• Router Wifi ASUS RT-AX92U (Chuẩn AX6100/Gaming Router wifi/Bộ đôi AIMESH/2PACK)

    Bộ đôi  AIMESH ASUS RT-AX92U (2-PK) (Gaming Router)
    chuẩn 802.11ax, tốc độ  AX6100.
    Hỗ trợ  WTFast, 3 băng tần bao gồm 2.4Ghz:400Mbps + 5GHz: 867Mbps + 5GHz: 4804Mbps
    4 ănten rời 5dBi + 2 ăngten trong.
    Cổng: 4 port x 10/100/1000 Lan, 1x 10/100/1000 Wan, 1 x USb 3.1, 1 x Usb 2.0. RAM 512MB, 256MB Flash

    Đọc thêm

    15,690,000
  • Switch Quản Lý 28 Port DrayTek VigorSwitch P2282x L2+ Managed 10G PoE (24x RJ45 GbE PoE+, 4x SFP+ 10Gbps Fiber)

    24 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at., 4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 port console, 1 Factory Reset Button
    Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức êu thụ của từng port (W / A).
    Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo.
    Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
    Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
    Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
    Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
    IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
    ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame. Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
    Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
    Tổng công suất nguồn cấp PoE: 480W. Nguồn vào: AC100-240V, Nguồn dự phòng: DC12V và DC48V
    Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free

    Đọc thêm

    15,950,000
  • Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch G2540xs L2+ Managed 10G (48x RJ45 Gigabit + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)

    48 port LAN Gigabit; 6 port Gigabit / 10Gigabit SFP+ slot.
    Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
    Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền (8 group, mỗi group tối đa 8 port).
    Có các tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
    Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
    IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
    DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
    ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
    Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh
    Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc Cloud DrayTek Free

    Đọc thêm

    17,250,000
  • Router Cân Bằng Tải 3G/4G/LTE Draytek Vigor2927Lac (1x WAN + 1x WAN/LAN + 5x LAN Gigabit, 1x USB 2.0, 4G LTE, WiFi AC1300)

    1 x cổng WAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
    1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
    5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
    3G/4G/LTE CAT.6 tốc độ cao (Download 300Mbps, Upload 50Mbps).
    WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
    1 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, …
    NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, …
    Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
    Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
    Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
    Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
    Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2

    Đọc thêm

    18,350,000
  • Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912 (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, VPN)

    8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 – P8)
    4 cổng LAN Gigabit (P9 – P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
    NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
    Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP…)
    Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
    Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
    VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
    Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
    Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter…)
    Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
    DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.

    Đọc thêm

    21,490,000
  • Switch Quản Lý 54 Port DrayTek VigorSwitch P2540xs L2+ Managed 10G PoE (48x RJ45 Gigabit PoE + 6x SFP+ 10Gbps Fiber)

    48 port LAN Gigabit PoE 802.3af/at, 6 port  Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot, 1 Factory Reset Button.
    Quy định mức độ ưu tiên cho từng port. Quy định mức công suất tối đa cho từng port. Theo dõi mức tiêu thụ của từng port (W / A).
    Kiểm tra trạng thái thiết bị đầu cuối (ping detect) để reset lại nguồn của port nếu thiết bị đó bị treo. Lập lịch cung cấp nguồn cho từng port (tiết kiệm điện năng).
    Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
    Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền( 8 group, mỗi group tối đa 8 port). Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
    IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
    ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
    Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
    Tổng công suất nguồn cấp PoE: 400W
    Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free

    Đọc thêm

    27,950,000
  • Router Cân Bằng Tải Draytek Vigor3912s (8x WAN/LAN + 4x LAN Gigabit, 2x USB 3.0, 1 Console RJ45, SSD 256GB, VPN)

    8 cổng WAN/LAN (tùy cấu hình), gồm 2x SFP 10G, 2x RJ45 2.5G, 4x RJ45 Gigabit (P5 – P8)
    4 cổng LAN Gigabit (P9 – P12), 2x USB 3.0, 1 Console RJ45
    Có sẵn SSD 256GB chạy ứng dụng Docker như Suricata, VigorConnect
    NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 15.6Gbps, chịu tải đến 500+ users
    Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP…)
    Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ như Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, v..v..
    Hỗ trợ quản lý 100 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
    VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL, v..v..), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
    Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet
    Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter…)
    Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING)
    DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.

    Đọc thêm

    29,900,000

Main Menu